Showing posts with label TÀI LIỆU TOÁN CÁC KHÓA HỌC ONLINE. Show all posts
Showing posts with label TÀI LIỆU TOÁN CÁC KHÓA HỌC ONLINE. Show all posts

Friday, June 29, 2018

XÁC ĐỊNH TÂM MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN

XÁC ĐỊNH TÂM MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN

Tên tài liệu: XÁC ĐỊNH TÂM MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hình học không gian, Bài tập Toán Học vận dụng cao hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
A – CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÂM MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
Ta có hai cách thông thường để xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp như sau:
Cách 1: • Dựng trục ngoại tiếp Δ của đa giác đáy • Dựng mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên • Giao của (P) và Δ là tâm mặt cầu ngoại tiếp I của hình chóp đã cho.
Cách 2: • Dựng trục ngoại tiếp Δ của đa giác đáy • Dựng trục ngoại tiếp d của đa giác mặt bên hoặc tam giác tạo thành từ ba đỉnh bất kì • Giao của Δ,d là tâm mặt cầu ngoại tiếp I của hình chóp đã cho. Cách 3: • Dựng mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên • Dựng mặt phẳng trung trực (Q) của một cạnh bên khác • Giao của (P)∩(Q) = Δ thì tâm mặt cầu nằm trên Δ.
Cách 4: Đặc biệt • Chỉ ra tất cả các điểm đều nhìn một đoạn thẳng dưới một góc vuông. • Tâm mặt cầu ngoại tiếp các điểm đó là trung điểm đoạn thẳng, bán kính
Link Tài Liệu: http://123link.pw/Vqzw2Y
SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (ĐỀ SỐ 01)

SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (ĐỀ SỐ 01)

Tên tài liệu: SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (ĐỀ SỐ 01)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hàm số và đồ thị của hàm số, Bài tập Toán Học hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f( x )+2018 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x−1) 2 (x 2 −4),∀x ∈ !. Số điểm cực trị của hàm số y = f( x ) là
A. 5. B. 3. C. 7. D. 1.
Câu 3. Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = f (x)+ m có ba điểm cực trị là ?
A. m≤−1 hoặc m≥3. B. m≤−3 hoặc m≥1. C. m=−1 hoặc m= 3. D. 1≤ m≤3.
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [−2017;2017] để hàm số y = x3−3x 2 + m có 3 điểm cực trị ?
A. 4032. B. 4034. C. 4030. D. 4028
Link Tài Liệu: http://123link.pw/1mMva
ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ TỔNG VÀ HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 01)

ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ TỔNG VÀ HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 01)

Tên tài liệu:ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ TỔNG VÀ HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 01) 
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán học, Chuyên đề hàm số và đồ thị của hàm số, Bài tập Toán học hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ′(x)=(x +1)(x −1) 2 (x −2)+1. Hàm số g(x)= f(x)− x có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ′(x)=(x2 −1)(x −4). Hàm số y = f(3− x) có bao nhiêu điểm cực đại. A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ′(x)= x(x +1)(x +2) 3 ,∀x ∈!. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x2 −2x) là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(3− x) A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
Link Tài Liệu: http://123link.pw/Oz7rYGQ
VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 03)

VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 03)

Tên tài liệu: VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 03)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán học, Chuyên đề hàm số và đồ thị của hàm số, Bài tập Toán học hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Cho hàm số f (x) = 3x 4 −4x3−12x 2 + m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1;3]. Có bao nhiêu số thực m để M = 59 2 .
A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 2. Cho ba số thực dương x, y,z thay đổi. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3(x + xy + xyz 3 )−2(x + y + z) 2 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho ba số thực a,b,c thay đổi thoả mãn a2 +b2 +c2 = 4. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)= a+b sinx +c cos x trên đoạn 0; π 4 ⎡ ⎣ ⎢ ⎤ ⎦ ⎥ bằng 2 1+ 2. Giá trị của biểu thức ab+bc +ca bằng
A. 1+2 2. B. 4+8 24 −2 2 − 84 . C. 4+8 24 . D. 4+8 24 −2 2 −4 84 .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị m>0 để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 −3x +1 trên đoạn [m+1;m+2] nhỏ hơn 3. A. (0;2). B. (0;1). C. (1;+∞). D. (0;+∞).
Link Tài Liệu: http://123link.pw/ks7fvX
VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 02)

VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 02)

Tên tài liệu: VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 02)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán học, Chuyên đề hàm số và đồ thị của hàm số, Bài tập Toán học hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn 9x3 +(2− y 3xy−5)x+ 3xy−5 = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + y3 +6xy+3(3x 2 +1)(x+ y−2) bằng A. 296 15−18 9 . B. 36+296 15 9 . C. 36−4 6 9 . D. 18−4 6 9 .
Câu 2. Cho hàm số f (x) = ax 4 +bx2 +c (a ≠ 0) có min (−∞;0) f (x) = f (−1). Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn 1 2 ;2 ⎡ ⎣ ⎢ ⎢ ⎤ ⎦ ⎥ ⎥ bằng
A. c+8a. B. c− 7a 16 . C. c+ 9a 16 . D. c−a.
Câu 3. Cho hai số thực x, y thoả mãn x 2 + y 2 + xy− y+4 = 3(x+ y). Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3(x3− y3 )+20x 2 +5y 2 +39x+2xy bằng
A. 100. B. 92. C. 108. D. 118.
 Câu 4. Cho hàm số f (x) = x 2 + ax+b . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức a+2b bằng
A. 3. B. 4. C. −4. D. 2
Link Tài Liệu: http://123link.pw/xidG
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ TỔNG & HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 02)

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ TỔNG & HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 02)

Tên tài liệu: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ TỔNG & HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 02)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hình học không gian, Bài tập Toán Học vận dụng cao hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên !. Bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f 1− x 2 ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ + x nghịch biến trên khoảng nào ?
A. (2;4). B. (−4;−2). C. (−2;0). D. (0;2).
Câu 2. Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số y = f ′(x −2)+2 như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (−∞;2). B. (−1;1). C. 3 2 ; 5 2 ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟. D. (2;+∞).
Câu 3. Cho hàm số f(x) có f ′(x)= x2 −2x,∀x ∈!. Hàm số y = f 1− x 2 ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ +4x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (−6;6). B. (−∞;−6). C. (−6 2;6 2). D. (−6 2;+∞)
Link Tài Liệu: http://123link.pw/BeD4i
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ TỔNG & HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 01)

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ TỔNG & HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 01)

Tên tài liệu: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ TỔNG & HÀM SỐ HỢP (ĐỀ SỐ 01)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hình học không gian, Bài tập Toán Học vận dụng cao hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Cho hàm số y fx = ( ) . Đồ thị của hàm số y fx = '( ) như hình bên. Hàm số 2 gx f x x ( ) 2 ( ) ( 1) = ++ đồng biến trên khoảng nào ?
A. (−3;1). B. (1;3). C. (−∞;3). D. (3;+∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2−x) đồng biến trên khoảng
A. (1;3). B. (2;+∞). C. (−2;1). D. (−∞;−2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (x 2 −2) đồng biến trên khoảng
Link Tài Liệu: http://123link.pw/nUtm
ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 01)

ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 01)

Tên tài liệu: ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 01)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hình học không gian, Bài tập Toán Học vận dụng cao hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Gọi Δ là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3−3x 2 −9x+15. Viết phương trình của Δ.
A. Δ : y = 8x−12. B. Δ : y =−8x+12. C. Δ : y =12x−8. D. Δ : y =12x+8.
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số a,m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 2x3 +3(m−1)x 2 +6(m−2)x−1 song song với đường thẳng d : y = ax.
A. m= 2± a(a >0). C. m= 3± −a (a <0). B. m= 3± a (a >0). D. m= 2± −a (a <0).
Câu 3. Cho hàm số y = ax3 +bx2 +cx+ d (a ≠ 0) có đồ thị (C). Biết b2 −3ac >0, tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
A. y = 2 3 c− b 3a ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟⎟ x+ d − bc 9a . C. y = 2 3 c− b2 3a ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟⎟ x+ d + bc 9a . B. y = 2 3 c− b2 3a ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟⎟ x+ d − bc 9a . D. y = 2 3 c− b 3a ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟⎟ x+ d + bc 9a .
Câu 4. Cho hàm số y = x3 + ax 2 +bx+c, (a 2 −3b>0) có đồ thị (C). Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) đi qua gốc toạ độ O. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. c = 9ab. B. 9c = ab. C. c = 3ab. D. 3c = ab
Link Tài Liệu: http://123link.pw/JQmq4795
GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM PHÂN THỨC BẬC NHẤT /BẬC NHẤT

GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM PHÂN THỨC BẬC NHẤT /BẬC NHẤT

Tên tài liệu: GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM PHÂN THỨC BẬC NHẤT /BẬC NHẤT
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hình học không gian, Bài tập Toán Học vận dụng cao hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2mx+1 cắt đồ thị của hàm số y = x 3+ x tại hai điểm phân biệt A,B.
A. 0; 2 3 ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟⎟ . B. (−∞;0)∪ 2 3 ;+∞ ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟⎟ . C. (−∞;+∞) \{0}. D. 0; 3 2 ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟⎟ .
Câu 2. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2x+ m cắt đường cong y = x−3 x+1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là các số dương.
A. −3< m<3−4 2. C. 3−4 2 < m<−1. B. m>3+4 2. D. m<3−4 2.
Câu 3. Tìm giá trị nguyên dương bé nhất của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 2−x cắt đường thẳng y = mx−m tại hai điểm phân biệt.
A. m= 6. B. m= 5. C. m= 7. D. m= 4.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx−1 cắt đồ thị của hàm số y = x 2−x tại hai điểm phân biệt A,B và tam giác OAB vuông tại gốc toạ độ.
A. m=−1 2 . B. m=−1. C. m=1. D. m=−2
Link Tài Liệu: http://123link.pw/EVTYI
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 02)

TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 02)

Tên tài liệu: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 02)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hình học không gian, Bài tập Toán Học vận dụng cao hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 1. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x+1 x 2 −4 là ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = x 2 −3 x+1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = mx+4 mx−1 có tiệm cận đứng đi qua điểm A(1;2).
A. m=−2. B. m=1. C. m= 2. D. m=−1.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = m 2 x−4 mx−1 có tiệm cận ngang đi qua điểm A(1;4).
A. m= 0. B. m= 4. C. m∈{0;4}. D. m∈{0;−4}.
Link Tài Liệu: http://123link.pw/AKlQJx
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 01)

TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 01)

Tên tài liệu:TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 01)
Tác giả: Đặng Thành Nam
Nội dung chính: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Học, Chuyên đề hình học không gian, Bài tập Toán Học vận dụng cao hay và khó
Năm phát hành: 2018
Số trang: 10
Giới thiệu sơ lược: 
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau Đồ thị hàm số y = 1 f (x)−1 có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau Đồ thị hàm số y = 1 f 2 (x)−1 có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
 Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f (x)+ m có ba đường tiệm cận đứng ?
A. (−5;4). B. (−4;5). C. (−∞;−5]∪[4;+∞). D. (−∞;−4]∪[5;+∞)
Link Tài Liệu: http://123link.pw/F2hzje
ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Cho hàm số y = 2x3 +9mx 2 +12m 2 x+1 (với m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu thoả mãn xCD 2 = xCT .
A. m=−2. B. m=−1 4 . C. m=−2 hoặc m= 4. D. m=−2 hoặc m=−4.
Câu 2. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax 4 +bx2 +c với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y ′ = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y ′ = 0 có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình y ′ = 0 có đúng hai nghiệm thực.
D. Phương trình y ′ = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
 Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 +bx2 +cx+ d với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y ′ = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y ′ = 0 có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình y ′ = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y ′ = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 +bx2 +cx+ d với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Link Tài Liệu: http://123link.pw/PqO8
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI MỘT ĐIỂM

TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI MỘT ĐIỂM

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x3−mx 2 +(m 2 −4)x+3 đạt cực đại tại x = 3. A. m=−7. B. m=1. C. m=−1. D. m= 5.
Câu 2. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x3−mx 2 +(m 2 −4)x+3 đạt cực tiểu tại x = 3.
A. m=−7. B. m=1. C. m=−1. D. m= 5.
Câu 3. Cho hàm số y = 2x3 +( m−1−8)x 2 +2 m3−3m 2 ( +4m)x−3 đạt cực đại tại x =1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 1≤ m< 2. B. 2≤ m<3. C. 3≤ m<5. D. 5≤ m<10.
Câu 4. Cho hàm số y = 1 3 x3−mx 2 +(m 2 −m+1)x+1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x =1.
A. m= 2. B. m=1. C. m=−1. D. m=−2.
Link Tài Liệu: http://123link.pw/qde1aF
TỔNG ÔN CỰC TRỊ, ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

TỔNG ÔN CỰC TRỊ, ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số y = 1 3 x3−2x 2 +1.
A. x = 0;x = 4. B. x = 0;x =−4. C. x = 0;x = 2. D. x = 0;x =−2.
Câu 2. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số y = 1 2 x 4 −4x 2 +1.
A. x = 0. B. x = ±1. C. x = ±2. D. x = ±4.
Câu 3. Hỏi hàm số y = x3 −3x 2 +2 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 4 điểm cực trị. B. 2 điểm cực trị. C. 1 điểm cực trị. D. 3 điểm cực trị.
Câu 4. Hỏi hàm số y = x3−3x+5 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3 điểm cực trị. B. 4 điểm cực trị. C. 1 điểm cực trị. D. 2 điểm cực trị
Link Tài Liệu: http://123link.pw/OYw42Oe4
MỐI QUAN HỆ GIỮA CỰC TRỊ VÀ ĐẠO HÀM CẤP 1 ĐẠO HÀM CẤP 2 (ĐỀ 01)

MỐI QUAN HỆ GIỮA CỰC TRỊ VÀ ĐẠO HÀM CẤP 1 ĐẠO HÀM CẤP 2 (ĐỀ 01)

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên.
Link Tài Liệu: http://123link.pw/haRy
MỞ ĐẦU VỀ ĐIỂM CỰC TRỊ VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

MỞ ĐẦU VỀ ĐIỂM CỰC TRỊ VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho lần lượt là ?
A. 3 và −2. B. 2 và 0. C. −2 và 2. D. 3 và 0.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Đồ thị của hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đã cho lần lượt là ?
A. 3 và −2. B. 2 và 0. C. −2 và 2. D. 3 và 0.
Link Tài Liệu: http://123link.pw/IFEdQCD7
Giá Trị Lớn Nhất, Giá Trị Nhỏ Nhất Của Hàm Số (Đề Số 1)

Giá Trị Lớn Nhất, Giá Trị Nhỏ Nhất Của Hàm Số (Đề Số 1)

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3−3x+11 trên đoạn [−2;0].
A. max [−2;0] y =11. B. max [−2;0] y =13. C. max [−2;0] y =19. D. max [−2;0] y = 9.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục và có bảng biến thiên: x −∞ 0 +∞ y’ + || - y 2 - 1 1 Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng – 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng – 1.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x+2) 2 3x trên khoảng (0;+∞).
A. min (0;+∞) y = 8 3 . B. min (0;+∞) y = 0. C. min (0;+∞) y = 3 8 . D. min (0;+∞) y = 3
Link Tài Liệu: http://123link.pw/02tzIFy
THIẾT LẬP BIỂU THỨC ĐƠN GIẢN TÌM GTLN – GTNN (ĐỀ SỐ 02)

THIẾT LẬP BIỂU THỨC ĐƠN GIẢN TÌM GTLN – GTNN (ĐỀ SỐ 02)

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Một chiếc xe buýt du lịch có 80 chỗ ngồi. Kinh nghiệm cho thấy khi một tour du lịch có giá 28.000 USD, tất cả các ghế trên xe buýt sẽ được bán hết. Cứ mỗi lần tăng giá tour du lịch thêm 1.000 USD thì sẽ có thêm 2 chỗ ngồi trên xe bị bỏ trống. Tìm doanh thu lớn nhất có thể.
A. 28900 USD. B. 28000 USD. C. 29900 USD. D. 42500 USD.
Câu 2. Máy tính bỏ túi được bán cho học sinh với giá 400.000 đồng mỗi chiếc. Ba trăm học sinh sẵn sàng mua ở mức giá đó. Khi giá bán mỗi chiếc tăng thêm 100.000 đồng, có ít hơn 30 học sinh sẵn sàng mua ở mức giá đó. Hỏi giá bán mỗi chiếc máy tính bỏ túi bằng bao nhiêu sẽ tạo doanh thu tối đa?
A. 600.000 đồng. B. 700.000 đồng. C. 1.000.000 đồng. D. 500.000 đồng.
Câu 3. Một vật chuyển động theo quy luật s =−1 2 t 3 +9t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
Câu 4. Một vật chuyển động theo quy luật s =−1 2 t 3 +12t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 700 (m/s). B. 30 (m/s). C. 96 (m/s). D. 54 (m/s).
Link Tài Liệu: http://123link.pw/dQiuLM0
GTLN – GTNN (ĐỀ SỐ 03) – BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

GTLN – GTNN (ĐỀ SỐ 03) – BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 4(km). Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC = 7(km). Người canh hải đăng phải chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 6( km h) rồi đi xe đạp từ M đến C với vận tốc 10( km h) (hình vẽ bên). Xác định vị trí của M để người đó đến C nhanh nhất.
A. Cách B 4 km. B. Cách B 3 km. C. Cách B 5 km. D. Cách B 2 km.
Câu 2. Chi phí về nhiên liệu của một tàu được chia làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 ngàn đồng/giờ. Phần thứ hai tỷ lệ thuận với lập phương của vận tốc, khi v = 10km / h thì phần thứ hai bằng 30 ngàn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất ?
A. 25,2 km/h. C. 20 km/h. B. 15,2 km/h. D. 22 km/h.
 Câu 3. Có một cái hồ hình chữ nhật rộng 50 m và dài 200 m. Một vận động viên tập luyện chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ vị trí điểm A chạy theo chiều dài bể bơi đến vị trí điểm M và bơi từ vị trí điểm M thẳng đến đích là điểm B (đường nét đậm) như hình vẽ. Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm M các điểm A bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) để đến đích nhanh nhất, biết rằng vận tốc bơi là 1,6m/s, vận tốc chạy là 4,8m/s.
A. 178m. B. 182m. C. 180m. D. 184m.
Link Tài Liệu: http://123link.pw/mozRP
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 4)

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 4)

Trích Dẫn Tài Liệu:
Câu 1. Cho hàm số y = x 2 −2(m 2 +1)x+ m 2 (với m là tham số thực) thoả mãn max [−1;1] y−min [−1;1] y = 8. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. −1≤ m≤1. B. −2< m<−1. C. 1< m< 2. D. m≤−2 hoặc m≥ 2.
Câu 2. Với x, y là hai số thực thoả mãn x 2 + y 2 >0. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 x 2 + xy+4y 2 là ?
A. 2(5+ 10) 15 . B. 3(2+ 10) 15 . C. 5+ 10 3 . D. 2+ 10 5 .
Câu 3. Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x 2 + y 2 =1. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức P = x− y + x3− y3 là ? A. 5 5 4 . B. 15 3 . C. 5 3 3 . D. 5 15 9 .
Link Tài Liệu: http://123link.pw/bDes